|
Đầu ra hơi định mức: 6-40t/h
Áp suất làm việc định mức: 1.25-3.82Mpa
Kiểu nhiên liệu: Khí tự nhiên, dầu nặng, dầu nhẹ, khí đô thị và khí methane
Lò nước nóng này sử dụng khí thiên nhiên và dầu làm nhiên liệu. Được sử dụng rộng rãi để làm nóng các vùng lạnh cũng như cung cấp nhiệt cho các khu trung tâm sưởi, bệnh viện,trường học, khách sạng, trung tâm thể hình và nhà xưởng.
Mọi sản phẩm thuộc chủng loại này được vận chuyển toàn bộ tới nhằm đảm bảo nồi hơi được lắp đặt nhanh chóng tại chỗ. Không cần phụ kiện cho cấp nước,cấp khí gas và các kết nối điện, khách hàng sẽ nhận được mọi phụ tùng cần thiết của nồi hơi mà không cần chỉ dẫn gì thâm hoặc các ghi chú quá trình lắp đặt đặc biệt nào khác. Kiểm định và chạy máy dò lỗi được tiến hành trước khi lò hơi xuất xưởng, nhằm đảm bảo chất lượng cuối cùng trước khi đến tay người sử dụng.
Chủng loại | ||||||||
Đầu ra hơi định mức( t/h ) | 1.4 | 2.8 | 4.2 | 5.6 | 7 | 10.5 | 14 | |
Áp suất làm việc định mức(Mpa) | 0.7 | 0.7 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.25 | 1.25 | |
Nhiệt độ hơi định mức(℃) | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 115 | 115 | |
Nhiệt độ nước đầu vào(℃) | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
Dòng tuần hoàn ( m3/h) | 48 | 96 | 144 | 193 | 241 | 201 | 267 | |
Thể tích lò( m3 ) | 6.7 | 7.1 | 9.8 | 11.5 | 13.8 | 16.1 | 20.4 | |
Hiệu suất nhiệt thiết kế( % ) | 92-100% | 92-100% | 92-100% | 92-100% | 92-100% | 92-100% | 92-100% | |
Kích thước | Dài(mm) | 5037 | 6020 | 6860 | 7600 | 8160 | 8850 | 9450 |
Rộng (mm) | 2280 | 2650 | 2800 | 3000 | 3000 | 3200 | 3430 | |
Cao (mm) | 2240 | 2684 | 2882 | 3110 | 3200 | 3560 | 3570 | |
Khối lượng lò( t ) | 7.2 | 12.3 | 15.1 | 17.2 | 20.7 | 31.3 | 39.8 | |
Đường kính ống vào và ra DN( mm ) | 100 | 150 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |
Đường kính van an toàn DN ( mm ) | 50× 2 | 50× 2 | 65× 2 | 865 × 2 | 80 × 2 | 100 × 2 | 100 × 2 | |
Đường kính ống khói( mm ) | 350 | 450 | 600 | 700 | 750 | 900 | 1000 |
Vỏ nồi hơi được gia công bằng phương pháp hàn hồ quang điện, với hàn dọc và hàn chu vi tròn rồi đi qua kiểm tra radiographic 100% nhằm đảm bảo mối hàn đạt chất lượng. Quá trình hàn hồ quang tự động được tiến hành cho cả ống và đĩa.
Sợi silica nhôm và vữa chịu lửa
Nhiệt độ nồi hơi được kiểm soát dưới 50℃.
Nồi hơi cấu thành từ bề mặt gia nhiệt, buồng đốt, chùm ống đối lưu của khí ống lò, thiết bị thu hồi nhiệt, bơm,phụ tùng, van và hệ thống xử lý nước.
1. Bề mặt trao đổi nhiệt
Bề mặt trao đổi nhiệt của lò bao gồm vỏ lò,ống thẳng, ống khói dài và ống khói ngắn.
Đặc trưng: Sử dụng cấu trúc tẩm nước, ngăn ngừa ống khỏi bị bốc cháy,chịu được nhiệt độ cao của dòng khí nhằm đảm bảo độ an toàn và đáng tin cậy.
2. Buồng đốt
Bộ đốt sử dụng một lò tích hợp nhằm giảm hiệu quả ứng suất nhiệt của lò, cải thiện tuổi thọ và độ tin cậy của lò.
3. Chùm ống đối lưu của khí ống lò
Chùm ống sử dụng ống xoắn với hệ số truyền nhiệt cao nhằm tăng cường tốc độ truyền nhiệt trong ống đối lưu,tăng hiệu suất nhiệt tổng cộng của lò hơi.
4. Thiết bị thu hồi nhiệt
Thiết bị sử dụng một ống xoắn và có năng lực hấp thụ nhiệt thải từ khí ống lò nhằm tiết kiệm năng lượng
Sản phẩm liên quan
lò công nghiệp,lò thương mại, nồi hơi đốt than, nồi hơi đốt dầu
Wuxi Xineng Boiler Co.,Ltd.
Địa chỉ: No.9 Yanxin East Road, Huishan Economic Development Zone, Wuxi City, Jiangsu Piovince 214174 P.R. China
Người liên lạc: Miu Jingwei
Điện thoại: +86-15190301556
+86-510-85600777
Fax: +86-510-85600555
E-mail: 15190301556@163.com